Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
101 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | 1.001662 | Tài nguyên nước | 2 | |
102 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 1.008004 | Trồng trọt | 2 | |
103 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 1.001676 | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 2 | |
104 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 1.003274 | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 2 | |
105 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 1.002862 | Khen thưởng | 2 | |
106 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 2.001190 | Khen thưởng | 2 | |
107 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 2.002162 | Phòng chống thiên tai | 2 | |
108 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 2.002161 | Phòng chống thiên tai | 2 | |
109 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 2.002163 | Phòng chống thiên tai | 2 | |
110 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | 1.005387 | Người có công | 2 | |
111 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | 1.003159 | Người có công | 2 | |
112 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 1.003057 | Người có công | 2 | |
113 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001396 | Người có công | 2 | |
114 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001157 | Người có công | 2 | |
115 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 1.002745 | Người có công | 2 | |
116 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | 1.002738 | Người có công | 2 | |
117 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 1.002519 | Người có công | 2 | |
118 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.006779 | Người có công | 2 | |
119 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 1.003423 | Người có công | 2 | |
120 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1.002440 | Người có công | 2 | |
121 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 1.002429 | Người có công | 2 | |
122 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.002410 | Người có công | 2 | |
123 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.003351 | Người có công | 2 | |
124 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | 1.002377 | Người có công | 2 | |
125 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 1.002363 | Người có công | 2 |